Mã khai hải quan là xác nhận rằng hàng hóa đã thông quan. Tờ giấy đó có ý nghĩa là “bảng kê hàng hóa/container được phép vận chuyển qua khu vực giám sát hải quan”. Mã vạch này được tạo sau khi hầu hết các thủ tục hải quan được hoàn thành. Việc còn lại là đợi hàng thông quan rồi in tờ khai này cùng với mã vạch. Sau đó đưa họ đến khu vực hải quan để lấy hàng. Có thể đọc đến đây nhưng nhiều bạn vẫn đang hoang mang vì thế hãy cùng chúng tôi tìm hiểu rõ hơn về mã hải quan nhé.

  1. Mã hải quan là gì? Có mấy loại?

Bạn có thể nhìn thấy mã vạch ở góc trên bên phải của tờ khai hải quan. Mã vạch này còn được gọi là mã hải quan và nó có ý nghĩa là mã hóa cho số tờ khai nằm ở bên trái và bên phải ở dạng mã vạch. Mã này do hệ thống hải quan tạo ra và đính kèm với tờ khai này. Mã này cũng được sử dụng để xác nhận xem khai báo có sai hay không. Vì có nhiều trường hợp giấy giả được sản xuất với mã vạch giống hệt nhau. Như vậy có thể hiểu rằng mã vạch đó là giả mạo hoặc bị sao chép.

 

Thế nào là mã hải quan

Thế nào là mã hải quan

Tuy nhiên, khi quét bằng máy quét mã vạch sẽ phát hiện thông tin sai lệch. Ngoài ra mã này cũng giúp người dùng có thể lấy thông tin từ hệ thống máy chủ một cách dễ dàng và nhanh chóng. Nếu như trong lúc đó có sai sót thì có thể ngưng hoạt động và tự động cập nhật lại thông tin.

Do đó, mã khai hải quan lúc này đóng vai trò như là một xác nhận giúp hàng hóa của bạn được thông quan. Lúc đó tờ giấy đó sẽ được ghi là “danh sách hàng hóa/container đủ điều kiện qua khu vực giám sát hải quan”. Bạn sẽ được cấp mã vạch này chỉ khi bạn đã làm gần hết các thủ tục hải quan. Nhiệm vụ của bạn lúc đó sẽ là đợi cho hàng hóa được thông quan và in tờ khai có mã vạch này ra. Sau đó cầm chúng lên khu vực hải quan để được nhận hàng.

  1. Mã chi cục hải quan

Các loại mã chi cục quản

Các loại mã chi cục quản

 

Cục Hải quan

Tên Chi cục

Mã chi cục

An Giang

Chi cục HQ CK Tịnh Biên

50BB

An Giang

Chi cục HQ Vĩnh Hội Đông

50BC

An Giang

Chi cục HQ CK Vĩnh Xương

50BD

An Giang

Chi cục HQ Bắc Đai

50BJ

An Giang

Chi cục HQ Khánh Bình

50BK

An Giang

Chi cục HQ Cảng Mỹ Thới

50CE

Bà Rịa – Vũng Tàu

Chi cục HQ Cảng Cát Lở

51BE

Bà Rịa – Vũng Tàu

Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ

51C1

Bà Rịa – Vũng Tàu

Chi cục HQ CK Cảng Phú Mỹ

51C2

Bà Rịa – Vũng Tàu

Chi cục HQ CK Cảng – Sân bay Vũng Tàu

51CB

Bà Rịa – Vũng Tàu

Chi cục HQ Côn Đảo

51CH

Bà Rịa – Vũng Tàu

Chi cục HQ CK cảng Cái Mép

51CI

Bắc Ninh

Chi cục HQ Bắc Ninh

18A1

Bắc Ninh

Chi cục HQ Bắc Ninh

18A2

Bắc Ninh

Chi cục HQ Bắc Ninh

18A3

Bắc Ninh

Chi cục HQ Thái Nguyên

18B1

Bắc Ninh

Chi cục HQ Thái Nguyên

18B2

Bắc Ninh

Chi cục HQ Quản lý các KCN Bắc Giang

18BC

Bắc Ninh

Chi cục HQ Cảng nội địa Tiên Sơn

18ID

Bình Định

Chi cục HQ CK Cảng Qui Nhơn

37CB

Bình Định

Chi cục HQ Phú Yên

37TC

Bình Dương

Chi cục HQ CK Cảng tổng hợp Bình Dương

43CN

Bình Dương

Chi cục HQ Sóng Thần

43IH

Bình Dương

Chi cục HQ KCN Mỹ Phước

43K1

Bình Dương

Chi cục HQ KCN Mỹ Phước

43K2

Bình Dương

Chi cục HQ KCN Mỹ Phước

43K3

Bình Dương

Chi cục HQ KCN Sóng Thần

43ND

Bình Dương

Chi cục HQ KCN Việt Nam – Singapore

43NF

Bình Dương

Chi cục HQ KCN Việt Hương

43NG

Bình Dương

Chi cục HQ Quản lý hàng hóa XNK ngoài KCN

43PB

Bình Phước

Chi cục HQ CK Quốc tế Hoa Lư

61BA

Bình Phước

Chi cục HQ CK Quốc tế Hoa Lư

61BA

Bình Phước

Chi cục HQ Chơn Thành

61PA

Bình Phước

Chi cục HQ Chơn Thành

61PA

Bình Phước

Chi cục HQ CK Hoàng Diệu

61BB

Bình Phước

Chi cục HQ CK Hoàng Diệu

61BB

Cà Mau

Chi cục HQ Hòa Trung

59BD

Cà Mau

Chi cục HQ CK Cảng Năm Căn

59CB

Cần Thơ

Chi cục HQ CK Cảng Cần Thơ

54CB

Cần Thơ

Chi cục HQ CK Vĩnh Long

54CD

Cần Thơ

Chi cục HQ Tây Đô

54PH

Cần Thơ

Chi cục HQ Sóc Trăng

54PK

Cao Bằng

Chi cục HQ CK Tà Lùng

11B1

Cao Bằng

Chi cục HQ CK Tà Lùng

11B2

Cao Bằng

Chi cục HQ CK Trà Lĩnh

11BE

Cao Bằng

Chi cục HQ CK Sóc Giang

11BF

Cao Bằng

Chi cục HQ CK Pò Peo

11BH

Cao Bằng

Chi cục HQ CK Bí Hà

11G1

Cao Bằng

Chi cục HQ CK Bí Hà

11G2

Cao Bằng

Chi cục HQ Bắc Kạn

11PK

Đà Nẵng

Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng

34AB

Đà Nẵng

Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Đà Nẵng

34AB

Đà Nẵng

Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công

34CC

Đà Nẵng

Chi cục HQ CK Cảng Đà Nẵng

34CE

Đà Nẵng

Chi cục HQ KCN Hòa Khánh – Liên Chiểu

34NG

Đà Nẵng

Chi cục HQ KCN Đà Nẵng

34NH

Đắk Lắk

Chi cục HQ CK BupRăng

40B1

Đắk Lắk

Chi cục HQ Buôn Mê Thuột

40BC

Đắk Lắk

Chi cục HQ Đà Lạt

40D1

Điện Biên

Chi cục HQ CK Quốc tế Tây Trang

12B1

Điện Biên

Chi cục HQ CK Quốc tế Tây Trang

12B2

Điện Biên

Chi cục HQ CK Lóng Sập

12BE

Điện Biên

Chi cục HQ CK Chiềng Khương

12BI

Điện Biên

Chi cục HQ Sơn La

12F1

Điện Biên

Chi cục HQ Sơn La

12F2

Điện Biên

Chi cục HQ CK Ma Lu Thàng

12H1

Điện Biên

Chi cục HQ CK Ma Lu Thàng

12H2

Đồng Nai

Chi cục HQ Long Thành

47D1

Đồng Nai

Chi cục HQ Long Thành

47D2

Đồng Nai

Chi cục HQ Long Thành

47D3

Đồng Nai

Chi cục HQ Long Bình Tân

47I1

Đồng Nai

Chi cục HQ Long Bình Tân

47I2

Đồng Nai

Chi cục HQ Biên Hoà

47NB

Đồng Nai

Chi cục HQ Biên Hoà

47NB

Đồng Nai

Chi cục HQ Thống Nhất

47NF

Đồng Nai

Chi cục HQ Nhơn Trạch

47NG

Đồng Nai

Chi cục HQ QL KCN Bình Thuận

47NM

Đồng Nai

Chi cục HQ KCX Long Bình

47XE

Đồng Tháp

Chi cục HQ CK Thường Phước

49BB

Đồng Tháp

Chi cục HQ Sở Thượng

49BE

Đồng Tháp

Chi cục HQ Thông Bình

49BF

Đồng Tháp

Chi cục HQ CK Dinh Bà

49BG

Đồng Tháp

Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp

49C1

Đồng Tháp

Chi cục HQ CK Cảng Đồng Tháp

49C2

Gia Lai – Kon Tum

Chi cục HQ CK Lệ Thanh

38B1

Gia Lai – Kon Tum

Chi cục HQ CK Lệ Thanh

38B2

Gia Lai – Kon Tum

Chi cục HQ CK Bờ Y

38BC

Gia Lai – Kon Tum

Chi cục HQ Kon Tum

38PD

Hà Giang

Chi cục HQ CK Thanh Thủy

10BB

Hà Giang

Chi cục HQ CK Xín Mần

10BC

Hà Giang

Chi cục HQ CK Phó Bảng

10BD

Hà Giang

Chi cục HQ CK Săm Pun

10BF

Hà Giang

Chi cục HQ Tuyên Quang

10BI

Hà Nội

Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài

01B1

Hà Nội

Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài

01B2

Hà Nội

Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài

01B3

Hà Nội

Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài

01B6

Hà Nội

Chi cục HQ CK Sân bay quốc tế Nội Bài

01B5

Hà Nội

Chi cục HQ Yên Bái

01BT

Hà Nội

Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội

01D1

Hà Nội

Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội

01D2

Hà Nội

Chi cục HQ Bưu Điện TP Hà Nội

01D3

Hà Nội

Chi cục HQ Bắc Hà Nội

1.00E+01

Hà Nội

Chi cục HQ Bắc Hà Nội

1.00E+02

Hà Nội

Chi cục HQ Bắc Hà Nội

1.00E+03

Hà Nội

Chi cục HQ Gia Thụy

01IK

Hà Nội

Chi cục HQ Hà Tây

01M1

Hà Nội

Chi cục HQ Hà Tây

01M2

Hà Nội

Chi cục HQ KCN Bắc Thăng Long

01NV

Hà Nội

Chi cục HQ Phú Thọ

01PJ

Hà Nội

Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công

01PL

Hà Nội

Chi cục HQ Vĩnh Phúc

01PR

Hà Nội

Chi cục HQ chuyển phát nhanh HN

01DD

Hà Nội

Chi cục HQ chuyển phát nhanh HN

01DD

Hà Nội

Chi cục HQ Ga đường sắt quốc tế Yên Viên

01SI

Hà Nội

Chi cục HQ Hòa Bình

01PQ

Hà Tĩnh

Chi cục HQ CK Quốc tế Cầu Treo

30BB

Hà Tĩnh

Chi cục HQ Hồng Lĩnh

30BE

Hà Tĩnh

Chi cục HQ khu kinh tế CK Cầu Treo

30BI

Hà Tĩnh

Chi cục HQ CK Cảng Xuân Hải

30CC

Hà Tĩnh

Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng

30F1

Hà Tĩnh

Chi cục HQ CK Cảng Vũng Áng

30F2

Hải Phòng

Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV I

03CC

Hải Phòng

Chi cục HQ Thái Bình

03CD

Hải Phòng

Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV II

03CE

Hải Phòng

Chi cục HQ CK Cảng Đình Vũ

03EE

Hải Phòng

Chi cục HQ KCX và KCN

03NK

Hải Phòng

Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công

03PA

Hải Phòng

Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư – gia công

03PA

Hải Phòng

Chi cục HQ Hải Dương

03PJ

Hải Phòng

Chi cục HQ Hưng Yên

03PL

Hải Phòng

Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III

03TG

Hải Phòng

Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III

03TG

Khánh Hòa

Chi cục HQ Ninh Thuận

41BH

Khánh Hòa

Chi cục HQ CK Cảng Nha Trang

41CB

Khánh Hòa

Chi cục HQ CK Cảng Cam Ranh

41CC

Khánh Hòa

Chi cục HQ CK sân bay quốc tế Cam Ranh

41AB

Khánh Hòa

Chi cục HQ Vân Phong

41PE

Kiên Giang

Chi cục HQ CK Quốc Tế Hà Tiên

53BC

Kiên Giang

Chi cục HQ CK Giang Thành

53BK

Kiên Giang

Chi cục HQ CK Cảng Hòn Chông

53CD

Kiên Giang

Chi cục HQ Phú Quốc

53CH

Lạng Sơn

Chi cục HQ CK Hữu Nghị

15BB

Lạng Sơn

Chi cục HQ CK Hữu Nghị

15BB

Lạng Sơn

Chi cục HQ CK Hữu Nghị

15BB

Lạng Sơn

Chi cục HQ CK Hữu Nghị

15B1

Lạng Sơn

Chi cục HQ CK Hữu Nghị

15B2

Lạng Sơn

Chi cục HQ CK Hữu Nghị

15B3

Lạng Sơn

Chi cục HQ CK Chi Ma

15BC

Lạng Sơn

Chi cục HQ CK Chi Ma

15BC

Lạng Sơn

Chi cục HQ Cốc Nam

15BD

Lạng Sơn

Chi cục HQ Tân Thanh

15BE

Lạng Sơn

Chi cục HQ Tân Thanh

15BE

Lạng Sơn

Chi cục HQ Tân Thanh

15BE

Lạng Sơn

Chi cục HQ Tân Thanh

15BE

Lạng Sơn

Chi cục HQ Tân Thanh

1.50E+02

Lạng Sơn

Chi cục HQ Tân Thanh

1.50E+03

Lạng Sơn

Chi cục HQ Tân Thanh

1.50E+04

Lạng Sơn

Chi cục HQ Tân Thanh

1.50E+05

Lạng Sơn

Chi cục HQ Ga Đồng Đăng

15SI

Lào Cai

Chi cục HQ CK Quốc tế Lào Cai

13BB

Lào Cai

Chi cục HQ CK Quốc tế Lào Cai

13BB

Lào Cai

Chi cục HQ CK Mường Khương

13BC

Lào Cai

Chi cục HQ CK Bát Xát

13BD

Lào Cai

Chi cục HQ Đường sắt LVQT Lào Cai

13G1

Lào Cai

Chi cục HQ Đường sắt LVQT Lào Cai

13G2

Long An

Chi cục HQ CK Mỹ Quý Tây

48BC

Long An

Chi cục HQ CK Quốc tế Bình Hiệp

48BD

Long An

Chi cục HQ Hưng Điền

48BE

Long An

Chi cục HQ Đức Hòa

48BI

Long An

Chi cục HQ CK Cảng Mỹ Tho

48CG

Long An

Chi cục HQ CK Cảng Mỹ Tho

48CG

Long An

Chi cục HQ Bến Lức

48F1

Long An

Chi cục HQ Bến Lức

48F2

Nghệ An

Chi cục HQ CK Quốc tế Nậm Cắn

29BB

Nghệ An

Chi cục HQ CK Thanh Thủy

29BH

Nghệ An

Chi cục HQ CK Cảng

29CC

Nghệ An

Chi cục HQ Vinh

29PF

Quảng Bình

Chi cục HQ CK Cha Lo

31BB

Quảng Bình

Chi cục HQ CK Cà Roòng

31BF

Quảng Bình

Chi cục HQ CK Cảng Hòn La

31D1

Quảng Bình

Chi cục HQ CK Cảng Hòn La

31D2

Quảng Bình

Chi cục HQ CK Cảng Hòn La

31D3

Quảng Nam

Chi cục HQ CK Nam Giang

60BD

Quảng Nam

Chi cục HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc

60C1

Quảng Nam

Chi cục HQ KCN Điện Nam – Điện Ngọc

60C2

Quảng Nam

Chi cục HQ CK Cảng Kỳ Hà

60CB

Quảng Ngãi

Chi cục HQ CK Cảng Dung Quất

35CB

Quảng Ngãi

Chi cục HQ các KCN Quảng Ngãi

35NC

Quảng Ninh

Chi cục HQ CK Móng Cái

20B1

Quảng Ninh

Chi cục HQ CK Móng Cái

20B2

Quảng Ninh

Chi cục HQ CK Hoành Mô

20BC

Quảng Ninh

Chi cục HQ Bắc Phong Sinh

20BD

Quảng Ninh

Chi cục HQ CK Cảng Cái Lân

20CD

Quảng Ninh

Chi cục HQ CK Cảng Vạn Gia

20CE

Quảng Ninh

Chi cục HQ CK Cảng Hòn Gai

20CF

Quảng Ninh

Chi cục HQ CK Cảng Cẩm Phả

20CG

Quảng Trị

Chi cục HQ CK Lao Bảo

32BB

Quảng Trị

Chi cục HQ CK La Lay

32BC

Quảng Trị

Chi cục HQ Khu thương mại Lao Bảo

32BD

Quảng Trị

Chi cục HQ CK Cảng Cửa Việt

32CD

Quảng Trị

Đội Kiẻm soát HQ Quảng Trị

32VG

Tây Ninh

Chi cục HQ CK Mộc Bài

45B1

Tây Ninh

Chi cục HQ CK Mộc Bài

45B2

Tây Ninh

Chi cục HQ Phước Tân

45BD

Tây Ninh

Chi cục HQ CK Kà Tum

45BE

Tây Ninh

Chi cục HQ CK Xa Mát

45C1

Tây Ninh

Chi cục HQ CK Xa Mát

45C2

Tây Ninh

Chi cục HQ KCN Trảng Bàng

45F1

Tây Ninh

Chi cục HQ KCN Trảng Bàng

45F2

Thanh Hóa

Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo

27B1

Thanh Hóa

Chi cục HQ CK Quốc tế Na Mèo

27B2

Thanh Hóa

Chi cục HQ CK Cảng Thanh Hóa

27F1

Thanh Hóa

Chi cục HQ CK Cảng Nghi Sơn

27F2

Thanh Hóa

Chi cục HQ Quản lý các KCN Hà Nam

27NJ

Thanh Hóa

Chi cục HQ Ninh Bình

27PC

Thanh Hóa

Chi cục HQ Ninh Bình

27PC

Thanh Hóa

Chi cục HQ Nam Định

27PE

Hà Nam Ninh

Chi cục HQ Quản lý các KCN Hà Nam

28NJ

Hà Nam Ninh

Chi cục HQ Ninh Bình

28PC

Hà Nam Ninh

Chi cục HQ Ninh Bình

28PC

Hà Nam Ninh

Chi cục HQ Nam Định

28PE

Thừa Thiên – Huế

Chi cục HQ CK A Đớt

33BA

Thừa Thiên – Huế

Chi cục HQ CK A Đớt

33BA

Thừa Thiên – Huế

Chi cục HQ CK Cảng Thuận An

33CC

Thừa Thiên – Huế

Chi cục HQ CK Cảng Chân Mây

33CF

Thừa Thiên – Huế

Chi cục HQ Thủy An

33PD

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Chuyển phát nhanh

02DS

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước

02CV

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Hiệp Phước

02CV

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I

02CI

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I

02CI

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV I

02CI

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II

02CC

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV II

02CC

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III

02H1

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III

02H2

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV III

02H3

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV

02IK

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Cảng Sài Gòn KV IV

02IK

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất

02B1

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất

02B4

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ CK Tân Cảng

02CX

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ KCX Linh Trung

02F1

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ KCX Linh Trung

02F1

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ KCX Linh Trung

02F2

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ KCX Linh Trung

02F3

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ KCX Tân Thuận

02XE

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư

02PG

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Quản lý hàng đầu tư

02PG

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Quản lý hàng gia công

02PJ

TP Hồ Chí Minh

Chi cục HQ Quản lý hàng gia công

02PJ

  1. Mã vạch hải quan

Các tra cứu mã vạch hải quan

Các tra cứu mã vạch hải quan

 

Các bước lấy mã hải quan online:

  • Bước 1: Bạn truy cập vào hệ thống của tổng cục hải quan : https://pus.customs.gov.vn/faces/ContainerBarcode.
  • Bước 2: Tiếp đến bạn cần phải nhập các thông tin cần thiết được yêu cầu
  • Bước 3: Bạn chọn và rồi in mã vạch tờ khai.

Và thế là xong các bước lấy mã hải quan. Khá là đơn giản để người dân có thể dễ dàng thao tác lấy mã vạch hải quan mà không cần nhờ cơ quan.

  1. Mã loại hàng xuất nhập khẩu

Các loại mã hàng xuất nhập khẩu

Các loại mã hàng xuất nhập khẩu

Hiện nay, có tất cả 24 loại mã hàng xuất nhập khẩu bao gồm:

16 mã hàng xuất nhập khẩu được sửa bao gồm:

  • A11: Nhập mặt hàng kinh doanh được tiêu dùng.
  • A12: Nhập mặt hàng kinh doanh được sản xuất.
  • A31: Nhập khẩu hàng hóa kinh doanh đã xuất khẩu.
  • A41: Nhập mặt hàng kinh doanh của doanh nghiệp có quyền nhập khẩu.
  • A42: Thay đổi mục đích sử dụng hoặc chuyển các nguyên liệu tiêu thụ nội địa từ các loại hình khác nhau.
  • E13: Nhập mặt hàng hóa khác vào DNCX.
  • E15: Nhập các loại nguyên liệu, vật tư của DNCX từ nội địa.
  • E21: Nhập các loại nguyên liệu, vật tư được gia công để gửi cho thương nhân nước ngoài.
  • E41: Nhập các loại sản phẩm để thuê gia công ở nước ngoài.
  • G12: Tạm nhập các loại máy móc, thiết bị phục vụ dự án có thời hạn.
  • G13: Tạm nhập các loại miễn thuế.
  • G14: Tạm nhập khác.
  • G51: Tái nhập hàng hóa đã được tạm xuất.
  • C11: Hàng nước ngoài đã được gửi kho ngoại quan.
  • C21: Hàng đưa vào khu phi thuế quan.
  • H11: Các loại hàng nhập khẩu khác.

2 mã vừa được bổ sung:

  • A43: Nhập khẩu các loại hàng hóa thuộc chương trình ưu đãi thuế.
  • A44: Nhập hàng hóa được bán tại các cửa hàng miễn thuế.

6 mã được giữ nguyên bao gồm:

  • A21: Chuyển tiêu thụ nội địa từ các nguồn tạm nhập.
  • E11: Nhập các loại nguyên liệu của DNCX có nguồn gốc từ nước ngoài.
  • E23: Nhập các loại nguyên liệu, vật tư gia công được chuyển nhượng từ hợp đồng khác.
  • E31: Nhập nguyên liệu sản xuất được xuất khẩu.
  • E33: Nhập các loại nguyên liệu, vật tư vào kho bảo thuế.
  • G11: Tạm nhập hàng kinh doanh được tạm nhập tái xuất.
  1. Dịch vụ làm các thủ tục hải quan ILTVN

Các loại thủ tục hải quan khá rườm rà bởi phải trải qua nhiều bước, thường bao gồm các pháp lệnh, thông tư, hồ sơ yêu cầu liên quan đến nhiều bộ, ngành khác nhau dễ dẫn đến sự lúng túng, khó khăn cho khách hàng, doanh nghiệp có nhu cầu xuất nhập khẩu hàng hóa trong nước. Trong đó có bước nhập mã hải quan.

Mặt khác, quy trình thông quan hàng hóa phải trải qua nhiều bước, từ kiểm tra hồ sơ thông quan, nộp tờ khai hải quan qua phần mềm khai báo hải quan, nộp chứng từ tại cửa khẩu hải quan, đến kiểm tra hàng hóa, thủ tục xác nhận xuất xứ hàng hóa, nhãn hiệu hàng hóa và trị giá hàng hóa làm thủ tục thông quan xuất khẩu, nhập khẩu về nước để chuyển về kho. Dịch vụ làm các thủ tục hải quan ILTVN cung cấp dịch vụ khai báo hải quan, thu hộ hàng hóa xuất nhập khẩu, và nhập mã hải quan giúp khách hàng thông quan hàng hóa nhanh chóng.

Trên đây là toàn bộ thông tin về mã hải quan mà chúng tôi đã tổng hợp để gửi bạn đọc. Hy vọng rằng bài viết trên có thể giải đáp được các thắc mắc của bạn về mã hải quan và tìm được cho mình dịch vụ làm các thủ tục hải quan ILTVN phù hợp.

Có thể bạn quan tâm

Thủ tục hải quan là gì? Chi tiết thông tin làm thủ tục hải quan

Tờ khai hải quan là gì? Những điều cần biết về tờ khai hải quan​​​​​​​